Nhà Tắm Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì

Nhà Tắm Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

Bồn tắm đọc tiếng Anh là gì?

Ở đây chúng ta sẽ tìm hiểu về từ thường được sử dụng nhất: Bathtub – bồn tắm nằm. Đối với từ vựng này có 2 cách phát âm khác nhau giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ.

Đối với Anh-Anh, nó được phát âm theo phiên âm: /ˈbɑːθ.tʌb/, còn đối với Anh–Mỹ thì được phiên âm thành: /ˈbæθ.tʌb/. Bathtub là một danh từ.

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge thì từ Bathtub dùng để chỉ về: a long plastic, metal, or ceramic container that is filled with water so that you can sit or lie in it to wash your whole body. Dịch theo tiếng việt có nghĩa là: “Một thùng dài bằng nhựa, kim loại hoặc gốm chứa đầy nước để bạn có thể ngồi hoặc nằm trong đó để rửa toàn thân”

Bất cứ một món đồ vật nào cũng đều có một lịch sử hình thành rất thú vị, và theo thời gian thì chúng sẽ ngày càng được cải thiện về chất liệu, mẫu mã, kiểu dáng để ngày càng phù hợp với nhu cầu sử dụng của con người.

Qua bài viết này chắc là bạn đã biết bồn tắm tiếng anh là gì và lịch sử hình thành nên chiếc bồn tắm mà chúng ta đã sử dụng ngày nay. Nếu còn bất cứ thông tin nào cần tìm hiểu về bồn tắm, hãy để Nội Thất An Dân chia sẻ thêm với bạn nhé.

Ngoài bathe in the sea, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ việc tắm biển nè!

- swim in the sea: I like to swim in the sea. - Anh thích tắm biển.

- go swimming: We went swimming in the sea. - Chúng tôi đi tắm biển.

- sea bathing: Prepare yourself for sea bathing. - Chuẩn bị xuống tắm biển.

- go to the seaside: I usually go to the seaside. - Tôi thường đi tắm biển.

Có thể nói rằng có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Tắm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu. Biết được mối quan tâm của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Tắm” trong tiếng anh. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết sau đây nhé!

Tắm có thể hiểu là việc làm sạch cơ thể ở người và động vật và không chỉ như vậy việc “Tắm” còn giúp ta trị 1 số bệnh vì”Tắm” giúp trị một số bệnh như đau cơ, nhức mỏi cơ thể, giúp bài tiết chất độc ra khỏi cơ thể và làm sảng khoái tinh thần, minh mẫn đầu óc.

Trong tiếng anh “Tắm” có nhiều từ có nghĩa tương đồng nhau như:bathe , take a shower ;bath, wash, shower.

1. Từ vựng “bathe” thường được dùng như một động từ với nghĩa là tắm theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là wash someone, usually with soap and water in a bathtub -(Dịch nghĩa: rửa cho ai đó, thường bằng xà phòng và nước trong bồn tắm)

Nó có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ là /beɪð/

Cấu trúc : S+ bath(chia theo thì) + O(tân ngữ)+ Adv(trạng ngữ)

Have they bathed yet today after playing soccer?

Hôm nay họ đã tắm chưa sau khi chơi bóng đá?

She had to change the kids’ diapers and feed them and bathe them because their mom was not at home.

Cô ấy phải thay tã cho bọn trẻ, cho chúng ăn và tắm cho chúng vì mẹ chúng không có ở nhà.

2. Cụm từ Take/have a shower cũng mang nghĩa là tắm trong tiếng anh. Đối với người anh thì hộ thường nói have a shower còn người Mĩ thường sử dụng take a shower hơn.

Cụm từ này có cách phát âm Anh-Mỹ là /teɪk ə ʃaʊər/

Cấu trúc: S + take/have a shower + Adv (trạng từ)

While I was taking a shower, she called the phone to me.

Trong khi tôi đang tắm, cô ấy đã gọi điện thoại cho tôi.

She always spends 1 hour taking a shower before going to sleep.

Cô ấy luôn dành 1 tiếng để tắm trước khi ngủ.

Chimney likes singing aloud when he takes a shower.

Chimney thích hát to khi anh ấy đi tắm.

Taking a shower is beneficial for your health because you can feel relax after hard-working all day.

Tắm có lợi cho sức khỏe của bạn vì bạn có thể cảm thấy thư giãn sau khi làm việc mệt mỏi cả ngày.

Bồn tắm có nguồn gốc từ khi nào?

Bây giờ chúng ta được biết về một chiếc bồn tắm hiện đại sẽ thường có vòi nước gắn vào và thông đến hệ thống thoát nước chung để xả nước thải và hầu hết chúng đều có hình dạng hình chữ nhật, và thường có màu trắng.

Tuy nhiên, nhìn về lịch sử của bồn tắm thì quá trình tráng men bồn tắm gang đã được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland tên là David Dunbar Buick, bồn tắm gang tráng men đã xuất hiện từ cuối thế kỷ 19 nhưng đến giữa thế kỷ 20 mới thật sự thịnh hành. Bồn tắm theo phong cách phương Tây thường nông cạn và dài hình chữ nhật để người tắm có thể nằm một cách thoải mái.

Thời kỳ này là giai đoạn cực thịnh của xã hội công nghiệp, kim loại và công xưởng là đặc trưng ở đây. Cũng chính vì thế, quặng sắt là vật liệu chủ yếu để sản xuất bồn tắm. Bên cạnh đó, một lý do để gang được chọn nữa là vì khả năng giữ nhiệt tốt của nó. Người ta tráng thêm một lớp men lên trên bề mặt bồn tắm để tận dụng khả năng giữ nhiệt lâu của men và tăng tính thẩm mỹ cho bồn tắm.

Còn từ xa xưa, bồn tắm theo kiểu phương Đông thường thiết kế theo chiều đứng. Người Trung Quốc đã sử dụng loại bồn tắm này từ khá lâu trong lịch sử với hình dáng là một chiếc bồn tròn bằng gỗ, khi tắm thường sẽ có người tiếp nước bằng những thùng nước nhỏ hơn cũng bằng gỗ, nếu là người phụ nữ tắm thì có rắc thêm những cánh hoa tạo hương thơm trong bồn tắm. Hình ảnh này bạn có thể hay được thấy trên những bộ phim cổ trang Trung Quốc rất nhiều.

Trong tiếng Anh, do bồn tắm có nhiều kiểu dáng khác nhau nên tù vựng được sử dụng để chỉ về bồn tắm cũng sẽ có sự khác nhau. Cụ thể, mỗi loại bồn tắm sẽ có tên gọi tiếng anh như sau:

Từ vựng này thường được dùng chỉ các loại bồn tắm nằm.

Từ vựng này thường dùng để chỉ loại bồn tắm đứng có vách kính bao quanh giống như một nhà tắm nhỏ, bên trong có đầy đủ các phụ kiện đi kèm như vòi sen.

Từ vựng này dùng để chỉ loại bồn tắm có thiết kế hình tam giác vuông được đặt ở vị trí góc phòng tắm.

Không giống như tiếng Việt của chúng ta, trong tiếng Anh thì 3 từ vựng trên dùng để mô tả về 3 loại bồn tắm phổ biến nhất hiện nay. Đây cũng là một lưu ý quan trọng cho những khách hàng nào có ý định mua bồn tắm nhập khẩu thì trước hết bạn cần nắm rõ chính xác từ vựng tiếng anh của 3 loại, tránh xảy ra nhầm lẫn khi đặt mua hàng.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “tắm” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan nhất mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh cũng như từ “tắm” trong tiếng anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nha.