Bạn đang học tiếng Hàn? Bạn muốn học cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Hàn? Vậy thì đừng ngần ngại gì mà không cùng Kênh tuyển sinh nghiên cứu cách đọc đúng nào!
Bạn đang học tiếng Hàn? Bạn muốn học cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Hàn? Vậy thì đừng ngần ngại gì mà không cùng Kênh tuyển sinh nghiên cứu cách đọc đúng nào!
A: 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까?: Hôm nay là ngày thứ mấy?
B: 오 늘 은……... 입 니 다: Hôm nay là thứ ……
: 이천년….. 오일 - Ngày 5 tháng ….. năm….
Từ ví dụ trên, bạn cũng đã hiểu phần nào về cách nói thời gian của người Hàn Quốc đúng không. Khi diễn tả ngày tháng, sẽ được nói theo thứ tự quy tắc: Năm - tháng -ngày. Mẫu câu này bạn rất thường hay sử dụng trong văn viết cũng như chương trình học nói tiếng Hàn Quốc cơ bản. Các bạn có thể xem thêm một số ví dụ về câu hỏi liên quan đến chủ đề thời gian dưới đây:
A:오늘은 몇일 입니까? (ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca): Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?
- Hôm nay là ngày...: (cấu trúc): 오늘은 + N các ngày trong tuần + 입니다:
B:오늘은 월요일 입니다: (oneul eun wol yoil ibnida): Hôm nay là ngày đầu tuần thứ hai
- Hôm qua là ngày..: (cấu trúc): 어제는 + N các ngày trong tuần + 이었어요 (thể quá khứ)
B: 어제는 일요일 이었어요:(eojeneun ilyoil ieosseoyo): Hôm qua là ngày cuối tuần (ngày chủ nhật)
Thứ, ngày, tháng, năm là những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong các giấy tờ, văn bản, cuộc hẹn…. trong tiếng Hàn Quốc.
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn cách đọc từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn thật chuẩn theo giáo trình quốc tế để các bạn có thể tự tin sử dụng những từ vựng này nhé!
월요일 : Thứ 2화요일 : Thứ 3수요일 : Thứ 4목요일 : Thứ 5금요일 : Thứ 6토요일 : Thứ 7일요일 : Chủ nhật.
Cách đọc viết ngày tháng năm trong tiếng Hàn
오늘은 무슨요일 입니까 ?Hôm nay là thứ mấy ?오늘은 화요일 입니다.Hôm nay là thứ 3.
일월 : Tháng 1이월 : Tháng 2삼월 : Tháng 3사월 : Tháng 4오월 : Tháng 5유월 : Tháng 6칠월 : Tháng 7팔월 : Tháng 8구월 : Tháng 9시월 : Tháng 10십일월 : Tháng 11십이월 : Tháng 12
보기:지금 몇월 입니까 ?Bây giờ là tháng mấy ?(지금) 팔월 입니다.Là tháng 8.
일일 : Ngày mồng 1이일 : Ngày mồng 2삼일 : Ngày mồng 3사일 : Ngày mồng 4오일 : Ngày mồng 5육일 : Ngày mồng 6칠일 : Ngày mồng 7팔일 : Ngày mồng 8구일 : Ngày mồng 9십일 : Ngày mồng 10십일일 : Ngày 11십이일 : Ngày 12...........이십팔일 : Ngày 28이십구일 : Ngày 29삼십일 : Ngày 30삼십일일 : Ngày 31보기:내일은 몇일 입니까 ?Ngày mai là ngày bao nhiêu ?내일은 십일일 입니다.Ngày mai là ngày 11.지금 몇월 몇일 입니까 ?Bây giờ là ngày mấy tháng mấy ?지금 팔월 사일 입니다.Bây giờ là ngày mồng 4 tháng 8.
Dưới đây là một số câu hỏi và câu trả lời về ngày tháng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người hàn quốc:
A: Hôm nay là ngày thứ mấy? 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까?:
B: Hôm nay là thứ ……: 오 늘 은……… 입 니 다:
C: Ngày 5 tháng ….. năm….: 이천년….. 오일 –
Ở 3 ví dụng trên cho chúng ta hiểu một phần về cách nói thời gian của người hàn quốc. Khi nói về ngày tháng người hàn quốc sẽ nói theo quy tắc: Năm – Tháng – Ngày. Dưới đây là một số câu hỏi liên về ngày tháng các bạn có thể tham khảo thêm:
A:오늘은 몇일 입니까? (ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca): Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy bạn?
– Trả lời theo cấu trúc: Hôm nay là ngày…: 오늘은 + N các ngày trong tuần + 입니다:
B:오늘은 월요일 입니다: (oneul eun wol yoil ibnida): Hôm nay là ngày thứ 2 đầu tuần
– Hôm qua là ngày..: (cấu trúc): 어제는 + N các ngày trong tuần + 이었어요 (thể quá khứ)
B: 어제는 일요일 이었어요:(eojeneun ilyoil ieosseoyo): Hôm qua là ngày chủ nhật (ngày cuối tuần)
Có hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu thị số lượng. Đó là số từ Hán Hàn và số từ thuần Hàn. Số từ thường được đặt trước danh từ chỉ đơn vị và tùy theo từng danh từ đơn vị mà số từ được dùng là số từ Hán Hàn hay số từ thuần Hàn.
Khi nói về ngày, tháng, năm (년, 월, 일 ) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화 번호, 층, 호) thì số từ được dùng là số từ Hán Hàn.
오늘은 2월 15일입니다. Hôm nay là ngày 15 tháng 2
제 전화번호는 139-287-3195(번)입니다. Số điện thoại của tôi là 139 2873195.
Dùng để nối hai danh từ với nhau, 와 dùng để nối các danh tử không có phụ âm cuối, 과 dùng để nối các danh từ có phụ âm. cuối.
교실에 책상과 의자가 있습니다. Trong phòng học có bàn và ghế.
여기에 시계와 가방이 있습니다. Ở đây có đồng hồ và cặp sách.
Dùng sau danh từ chỉ thời gian để biểu thị thời gian xảy ra một hành động. Đối với các từ chỉ thời gian như 언제 (bao giờ) –
언제 (hôm kia), 어제 (hôm qua), 오늘 (hôm nay), 내일 (ngày mai), 모레 (ngày kia) thì không dùng 에 kèm theo.
토요일에 영화를 봅니다. (Tôi) xem phim vào ngày thứ bảy.
12월 10일에 생일 파티를 합니다. (Tôi) tổ chức sinh nhật vào ngày 10 tháng 12.
Phần từ vựng tiếng Hàn chủ đề thứ, ngày, tháng, năm này các bạn có thể học trong cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 hoặc cuốn Mukbang từ vựng tiếng Hàn (học theo lối truyện chêm, âm thanh tương tự và tạo cảnh phim) đều có đầy đủ kiến thức, bài tập và ví dụ rất dễ nhớ.
Ngoài ra, các bạn có nhu cầu mua sách học tiếng Hàn, hãy inbox ngay cho Mcbooks để được tư vấn cuốn sách phù hợp và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28% nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là một trong những chủ đề thông dụng nhất trong đời sống giao tiếp hàng ngày mà xứ sở Kimchi thường sử dụng.